still small voice Thành ngữ, tục ngữ
still small voice
still small voice
One's conscience, as in I'd love to go but a still small voice tells me I really have to stay home and work. The term comes from the Bible (I Kings 19:12), where Elijah hears his own inner voice: “And after the earthquake a fire ... and after the fire a still small voice.” vẫn là tiếng nói nhỏ
Lương tâm của một người, đặc biệt là khi đối mặt với một lựa chọn đạo đức khó khăn. Cụm từ này bắt nguồn từ Kinh Thánh, trong 1 Các Vua 19:12, đề cập đến tiếng nói của Đức Chúa Trời. Trước cuộc trưng cầu dân ý về chuyện hợp pháp hóa chuyện phá thai, vị linh mục vừa yêu cầu những người đang đứng trên hàng rào lắng nghe tiếng nói vẫn còn nhỏ của họ. Chính những lúc như thế này, tui lặng lẽ suy tư trong lời cầu nguyện và cố gắng để giọng nói nhỏ bé vẫn còn nhỏ của mình chỉ dẫn tôi đi đến quyết định đúng đắn .. Xem thêm: giọng nói nhỏ, vẫn, vẫn nhỏ
Lương tâm của một người, như trong Tôi rất muốn đi nhưng một giọng nói vẫn nhỏ nhẹ nói với tui rằng tui thực sự phải ở nhà và làm việc. Thuật ngữ này xuất phát từ Kinh Thánh (I Các Vua 19:12), nơi Ê-li-sê nghe thấy tiếng nói bên trong của chính mình: "Và sau trận động đất, một đám cháy ... và sau đám cháy, một giọng nói vẫn còn nhỏ." . Xem thêm: nhỏ, tĩnh, giọng nói vẫn nhỏ giọng
tiếng nói của lương tâm bạn. Trong 1 Các Vua 19:12, giọng nói của Đức Chúa Trời được mô tả như một giọng nói vẫn còn nhỏ .. Xem thêm: giọng nói nhỏ, tĩnh lặng, vẫn còn nhỏ, một
lương tâm của một người. Thuật ngữ này xuất phát từ Kinh thánh, nơi đoán trước Ê-li nghe tiếng nói bên trong của chính mình: “Và sau trận động đất, một trận hỏa hoạn; nhưng Chúa bất ở trong lửa; sau ngọn lửa vẫn có tiếng nhỏ ”(1 Các Vua 19:12). Thuật ngữ này được sử dụng thường xuyên sau đó bởi các nhà thơ như Grey, Cowper, Byron, và Tennyson, cũng như Erasmus Darwin (ông nội của Charles): "Lương tâm bất thể thay đổi giữ tòa án của mình, với giọng nói nhỏ nhẹ, âm mưu báo động tội lỗi" (Mores Kết luận, khoảng 1794). Ngày nay ít được nghe đến .. Xem thêm: nhỏ, tĩnh. Xem thêm:
An still small voice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with still small voice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ still small voice